VTCC 31489

13:54 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31489
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma harzianum
Địa điểm phân lập: Phú Quốc, Kiên Giang
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu vàng xanh rêu, có nổi hạch, sợi nấm dạng bông xốp, có tạo vòng đồng tâm, mặt sau màu vàng kem.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, nhẵn, phân nhánh. Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, vuông góc với nhánh chính. Thể bình (hay còn gọi là tế bào sinh bào tử) mọc thành vòng quanh cuống chính, thể bình ở đỉnh dài hơn vị trí khác, kích thước (6,3-8,9) x (3,6-3,9) µm. Bào tử gần cầu, nhẵn, kích thước (3,5-4,0) x (2,5-2,9) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg ccccagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaacag ctcaaatttg aaatctggtc cctagggccc
101 gagttgtaat ttgtagagga tgcttttggt gaggtgccgc ccgagttccc
151 tggaacggga cgccacagag ggtgagagcc ccgtctggct ggccgccgag
201 cctctgtaaa gctccttcga cgagtcgagt agtttgggaa tgctgctcaa
251 aatgggaggt atatgtcttc taaagctaaa tattggccag agaccgatag
301 cgcacaagta gagtgatcga aagatgaaaa gcaccttgaa aagagggtta
351 aatagtacgt gaaattgttg aaagggaagc gcttgtgacc agacttgggc
401 gcggcggatc atccggggtt ctctccggtg cacttcgccg cgtctaggcc
451 agcatcagtt cgtcgcgggg gaaaaaggct tcgggaacgt ggctcctccg
501 ggagtgttat agcccgttgc ataataccct gcggtggact gaggaccgcg
551 catctgcaag gatgc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh cellulase.