VTCC 31553

13:55 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31553
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Curvularia lunata
Địa điểm phân lập: Phong Điền, Thừa Thiên Huế
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 52-56 mm, bề mặt màu nâu đen, dạng sợi mảnh, tỏa dạng tia phóng xạ, không tạo giọt tiết trên môi trường nuôi cấy, mặt sau màu nâu sáng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử mọc ra từ sợi khí sinh, có vách nhẵn, không màu. Các bào tử mọc xen kẽ 2 bên cuống sinh bào tử và tập trung thành cụm ở đỉnh cuống sinh bào tử. Bào tử hình quả chuối, có 3 vách ngăn ngang màu nâu đậm, thường phình to ở ngăn giữa, hai đầu thường không màu, các ngăn giữa màu nâu nhạt, kích thước (16,5-21,5) x (6,8-10,6) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaacag ggattgccct agtaacggcg agtgaagcgg caacagctca
51 aatttgaaat ctggctcttt cagagtccga gttgtaattt gcagagggcg
101 ctttggcttt ggcagcggtc caagttcctt ggaacaggac gtcacagagg
151 gtgagaatcc cgtacgtggt cgctagctat tgccgtgtaa agccccttcg
201 acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct aaatgggagg taaatttctt
251 ctaaagctaa atattggcca gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg
301 aaagatgaaa agcactttgg aaagagagtc aaacagcacg tgaaattgtt
351 gaaagggaag cgcttgcagc cagacttgct tgcagttgct catccgggct
401 tttgcccggt gcactcttct gcaggcaggc cagcatcagt ttgggcggtg
451 ggataaaggt ctctgacacg ttccttcctt cgggttggcc atatagggga
501 gacgtcatac caccagcctg gactgaggtc cgcgcatctg ct
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Others: