VTCC 31622

13:55 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31622
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Curvularia lunata
Địa điểm phân lập: Mã Đà, Đồng Nai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 36-40 mm, bề mặt màu nâu đen, dạng sợi mảnh, tỏa dạng tia phóng xạ, không tạo giọt tiết trên môi trường nuôi cấy, viền liền màu trắng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử mọc ra từ sợi khí sinh, có vách nhẵn, không màu. Các bào tử mọc xen kẽ 2 bên cuống sinh bào tử và tập trung thành cụm ở đỉnh cuống sinh bào tử. Bào tử hình elip, có 3 vách ngăn màu nâu đậm, thường phình to ở ngăn giữa. Hai đầu thường không màu, các ngăn giữa màu nâu nhạt, kích thước (18,2-21,5) x (8,6-10,1) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg ccctagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaacag ctcaaatttg aaatctggct ctttcagagt
101 ccgagttgta atttgcagag ggcgctttgg ctttggcagc ggtccaagtt
151 ccttggaaca ggacgtcaca gagggtgaga atcccgtacg tggtcgctag
201 ctattgccgt gtaaagcccc ttcgacgagt cgagttgttt gggaatgcag
251 ctctaaatgg gaggtaaatt tcttctaaag ctaaatattg gccagagacc
301 gatagcgcac aagtagagtg atcgaaagat gaaaagcact ttggaaagag
351 agtcaaacag cacgtgaaat tgttgaaagg gaagcgcttg cagccagact
401 tgcttgcagt tgctcatccg ggcttttgcc cggtgcactc ttctgcaggc
451 aggccagcat cagtttgggc ggtgggataa aggtctctga cacgttcctt
501 ccttcgggtt ggccatatag gggagacgtc ataccaccag cctggactga
551 ggtccg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, cellulase và chitinase.
 

Others: