VTCC 31558

03:08 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31558
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma viride
Địa điểm phân lập: Đức Phổ, Quảng Ngãi
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu xanh rêu, sợi nấm dạng bông xốp.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn nhẵn, phân nhánh. Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, không màu, nhẵn, nhánh mọc gần vuông góc với nhánh chính. Thể bình thành cụm, dạng hình chai thuôn nhọn ở đỉnh, kích thước (5,3-7,7) x (2,7-2,8) µm. Bào tử hình trứng ngắn, kích thước (3,1-3,7) x (2,4-3,4) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaacag ggattgcccc agtaacggcg agtgaagcgg caacagctca
51 aatttgaaat ctggcccctc cgggtccgag ttgtaatttg tagaggatgc
101 ttttggtgag gtgccgcccg agttccctgg aacgggacgc cacagagggt
151 gagagccccg tctggctggc caccgagcct ctgtaaagct ccttcgacga
201 gtcgagtagt ttgggaatgc tgctcaaaat gggaggtata tgtcttctaa
251 agctaaatat tggccagaga ccgatagcgc acaagtagag tgatcgaaag
301 atgaaaagca ccttgaaaag agggttaaac agtacgtgaa attgttgaaa
351 gggaagcgct tgtgaccaga cttgggcgcg gcggatcatc cggggttctc
401 tccggtgcac ttcgccgcgt tcaggccagc atcagttcgt cgcgggggaa
451 aaaggcttcg ggaacgtggc tcctccggga gtgttatagc ccgttgcata
501 ataccctgcg gtggactgag gaccgcgcat ctgcaaggat gctggcgtaa
551 tggtcaccag cgac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh protease và xylanase
- Có khả năng kháng Colletotrichum gloeosporioides