VTCC 31577

03:14 19/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31577
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium sp.
Địa điểm phân lập: Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 54-56 mm, bề mặt màu hồng, sợi nấm dạng bông mịn, có tạo vòng đồng tâm, viền rộng màu trắng, mặt sau màu vàng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử mọc ra từ sợi khí sinh, thẳng, nhẵn. Từ cuống chính phân nhánh thành cuống sinh bào tử phụ. Tận cùng những cuống phụ này là thể bình hình chai, kích thước (8,5-9,9) x (2,3-2,5) µm. Bào tử hình ovan, kích thước (2,6-2,9) x (1,9-2,5) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaggatcatt accgagtgcg ggccctcgcg gcccaacctc ccaccctttc
51 tctatacacc tgttgctttg gcgggcccac cggggccacc ggtcgccggg
101 ggacgctcgt ccccgggccc gcgcccgccg aagcgctcta agaaccctga
151 tgaagatggg ctgtctgagt actatgaaaa ttgtcaaaac tttcaacaat
201 ggatctcttg gttccggcat cgatgaagaa cgcagcgaaa tgcgataagt
251 aatgtgaatt gcagaattcc gtgaatcatc gaatctttga acgcacattg
301 cgccccctgg cattccgggg ggcatgcctg tccgagcgtc atttctgccc
351 tcaagcacgg cttgtgtgtt gggtgtggtc cccccgggga cctgcccgaa
401 aggcagcggc gacgtccgtc tggtcctcga gcgtatgggg ctttgtcact
451 cgctcgggaa ggacctgcgg gggttggtca ccaccatatt ttaccacggt
501 tgacctcgga tcaggtagga gttacccgct gaacttaagc atatcaataa
551 gcggaggaaa agaaaccaac cgggattgcc tcagtaacgg cgagtgaagc
601 ggcaagagct caaatttgaa atctggcccc tttggggtcc gagttgtaat
651 ttgcagagga tgcttcgggt gcggtccccg tctaagtgcc ctggaaaggg
701 ccgtcataga gggtgataat cccgtctggg atgggcggcc gcgcccgtgt
751 gaagctcctt cgacgagtcg agttgtttgg gaatgcagct ctaagcgggt
801 ggtagattcc atctaaagct aaatattggc cggagaccga tagcgcacaa
851 gtagagtgat cgaaagatga aaagcacttt gaaaagagag ttaaacagca
901 cgtgaaatt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh β-galactosidase.
 

Chủng giống liên quan: