VTCC 31739

03:18 19/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31739
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Lá rụng
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28ºC, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 25-30 mm, bề mặt màu vàng xanh, sợi nấm dạng bông, mặt sau màu trắng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh dị thường, từ 2-3 nhánh. Trên mỗi nhánh có khoảng 3-5 thể bình dạng hình chai thuôn nhọn tại đỉnh, kích thước (6,4-8,5) x (2,7-3,4) μm. Bào tử nhẵn hình elip, xếp chuỗi, kích thước bào tử (2,8-2,9) x (2,2-2,4) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 aaaccaacag ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaag ctggctcctt cggggtccgc attgtaattt gcagaggatg
101 cttcgggagc ggcccccatc taagtgccct ggaacgggcc gtcatagagg
151 gtgaaaatcc cgtctgggat ggggtgtccg cgcccgtgtg aagctccttc
201 gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg gtaaatttca
251 tctaaagcta aatattggcc ggagaccgat agcgcacaag tagagtgatc
301 gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaacagcac gtgaaattgt
351 tgaaagggaa gcgcttgcga ccagactcgc ccacggggtt cagccggcat
401 tcgtgccggt gtacttcccc gcgggcgggc cagcgtcggt ttgggcggcc
451 ggtcaaaggc cctcggaatg taacgccccc cggggcgtct tatagccgag
501 ggtgccatgc ggccagccca gaccgaggaa cgcgcttcgg ctcggacgct
551 ggc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Chủng giống liên quan: