VTCC 31794

14:00 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31794
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28ºC, chủng phát triển chậm, đường kính khuẩn lạc 20-25 mm, bề mặt màu xanh rêu, mặt sau màu trắng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh, từ 2-3 nhánh. Trên mỗi nhánh có khoảng 3-5 thể bình dạng hình chai thuôn nhọn tại đỉnh, kích thước (5,6-6,3) x (1,8-2,8) μm. Bào tử nhẵn hình cầu hoặc elip, xếp chuỗi, kích thước bào tử (2,1-2,5) x (1,9-2,2) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 aaaccaacag ggattgcccc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaag ctggctcctt cggggtccgc attgtaattt gcagaggatg
101 cttcgggagc ggtccccatc taagtgccct ggaacgggac gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtatgggat ggggtgtccg cgcccgtgtg aagctccttc
201 gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg gtaaatttca
251 tctaaagcta aatattggcc ggagaccgat agcgcacaag tagagtgatc
301 gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaaaagcac gtgaaattgt
351 tgaaagggaa gcgcttgcga ccagactcgc tcgcggggtt cagccggcat
401 tcgtgccggt gtacttcccc gcgagcgggc cagcgtcggt ttgggcggtc
451 ggtcaaaggc ctctggaagg taacgccccc tcgggggcgt cttatagcca
501 ggggtgcaat gcggcctgcc cggaccgagg aacgcgcttc ggctcggacg
551 ctggcataa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: