VTCC 31754

14:00 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31754
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Lá rụng
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28ºC, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 25-30 mm, bề mặt màu trắng, nhiều sợi nấm khí sinh, mặt sau màu trắng, không tiết giọt tiết ra môi trường.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh dị thường, từ 2-3 nhánh. Trên mỗi nhánh có khoảng 3-5 thể bình dạng hình chai thuôn nhọn tại đỉnh, kích thước (7,2-8,1) x (2,3-3,2) μm. Bào tử nhẵn hình elip, xếp chuỗi, kích thước bào tử (2,5-3,1) x (1,7-2,3) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 aaaccaacag ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaag ctggctcctt cggggcccgc attgtaattt gcagaggatg
101 cttcgggagc ggcccccatc taagtgccct ggaacgggcc gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtctgggat ggggtgcccg cgcccgtgtg aagctccttc
201 gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg gtaaatttca
251 tctaaagcta aatactggcc ggagaccgat agcgcacaag tagagtgatc
301 gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaacagcac gtgaaattgt
351 tgaaagggaa gcgcttgcga ccagactcgc ccgcggggtt cagccggcat
401 tcgtgccggt gtacttcccc acgggcgggc cagcgtcggt ttgggcggcc
451 ggtcaaaggc cctcggaatg taacgccccc cggggcgtct tatagccgag
501 ggtgccatgc ggccagcccg gaccgaggaa cgcgcttcgg ctcggacgct
551 ggcataa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: