VTCC 31778

14:00 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31778
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28ºC, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 25-30 mm, bề mặt màu trắng, sợi nấm dạng bông xốp, mặt sau màu trắng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh dị thường, từ 2-3 nhánh. Trên mỗi nhánh có khoảng 3-5 thể bình dạng hình chai thuôn nhọn tại đỉnh, kích thước (8,5-10,5) x (3,8-4,0) μm. Bào tử nhẵn hình elip, xếp chuỗi, kích thước bào tử (3,2-3,4) x (2,3-2,6) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 aaaccaaccg ggattgccct agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaag ctggctcctt cggggtccgc attgtaattt gcagaggatg
101 cttcgggagc ggtccccatc taagtgccct ggaacgggcc gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtatgggat ggggtgtccg cgcccgtgtg aagctccttc
201 gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taattgggtg gtaaatttca
251 tctaaagcta aatattggcc ggagaccgat agcgcacaag tagagtgatc
301 gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaacagcac gtgaaattgt
351 tgaaagggaa gcgcttgcga tcagactcgc tcgcggggtt cagccggcct
401 tcgggccggt gtacttcccc gcgggcgggc cagcgtcggt ttgggcggcc
451 ggtcaaaggc ccctggaatg taacgcctct cggggcgtct tatagccagg
501 ggtgccatgc ggcctgcccg gaccgaggaa cgcgcttcgg ctcggacgct
551 ggcataa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: