VTCC 31737

03:18 19/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31737
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28ºC, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 25-30 mm, bề mặt màu vàng xanh, sợi nấm dạng bông, mặt sau màu trắng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh dị thường, từ 2-3 nhánh. Trên mỗi nhánh có khoảng 3-5 thể bình dạng hình chai thuôn nhọn tại đỉnh, kích thước (11,2-11,7) x (3,3-3,6) μm. Bào tử nhẵn hình elip, xếp chuỗi, kích thước bào tử (4,1-4,3) x (2,7-3,2) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 aaaccaacag ggattgccct agtaacggcg agtgaagcgg caacagctca
51 aatttgaaat ctggctcttt cagagtccga gttgtaattt gcagagggcg
101 ctttggcttt ggcagcggtc caagttcctt ggaacaggac gtcacagagg
151 gtgagaatcc cgtacgtggt cgctagctat tgccgtgtaa agccccttcg
201 acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct aaatgggagg taaatttctt
251 ctaaagctaa atattggcca gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg
301 aaagatgaaa agcactttgg aaagagagtc aaacagcacg tgaaattgtt
351 gaaagggaag cgcttgcagc cagacttgct tgcagttgct catccgggct
401 tttgcccggt gcactcttct gcaggcaggc cagcatcagt ttgggcggtg
451 ggataaaggt ctctgacacg ttccttcctt cgggttggcc atatagggga
501 gacgtcatac caccagcctg gactgaggtc cgcgcatctg ctaggatgc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Chủng giống liên quan: