VTCC 31611

03:09 06/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31611
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium aculeatum
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Bạch Mã, Thừa Thiên Huế
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 48-52 mm, bề mặt màu xanh lục, sợi nấm dạng xốp mịn, viền rộng màu trắng, mặt sau khuẩn lạc màu vàng.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng phân nhánh, có vách ngăn. Cuống sinh bào tử hình thành từ sợi khí sinh, dài, đỉnh cuống hình thành 2 lớp thể bình: thể bình sơ cấp kích thước 6,3 -7,1 µm và thể bình thứ cấp kích thước 9,5-10,4 µm. Bào tử tròn, có gai, kích thước (2,4-2,5) x (2,6-2,8) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gtgtgttggg tgtggtcccc ccggggaacc tgcccgaaag gcagcggcga
51 cgtccgtctg gtcctcgagc gtatggggct ttgtcactcg ctcgggaagg
101 acctgcgggg gttggtcacc accatatttt accacggttg acctcggatc
151 aggtaggagt tacccgctga acttaagcat atcaataagc ggaggaaaag
201 aaaccaaccg ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
251 aatttgaaat ctggcccctt tggggtccga gttgtaattt gcagaggatg
301 cttcgggtgc ggtccccgtc taagtgccct ggaacgggcc gtcatagagg
351 gtgagaatcc cgtctgggat gggcggccgc gcccgtgtga agctccttcg
401 acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct aagcgggtgg taaatttcat
451 ctaaagctaa atactggccg gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg
501 aaagatgaaa agcactttga aaagagagtt aaacagcacg tgaaattgtt
551 gaaagggaag cgttgtccac cagactcgcc cgggggggtt cagccggcac
601 gtgtgccggt gtactcctct ccgggcgggc cagcatcggt ttgggcggct
651 ggtgaaaggc cccgggaatg taacaccctc cggggtgcct tatagcccgg
701 ggtgccatac agccagcctg gaccgaggcc cgcgcttcgg cga
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và chitinase.