VTCC 31613

03:09 06/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31613
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium aculeatum
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Bạch Mã, Thừa Thiên Huế
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 45-50 mm, bề mặt khuẩn lạc màu xanh rêu, dạng bông xốp, tâm lồi, tạo vòng đồng tâm, viền liền mày trắng, mặt sau khuẩn lạc màu vàng.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng phân nhánh, có vách ngăn. Cuống sinh bào tử hình thành từ sợi khí sinh, dài, đỉnh cuống hình thành 2 lớp thể bình: thể bình sơ cấp kích thước 6,3 -7,1 µm và thể bình thứ cấp kích thước 9,5-10,4 µm. Bào tử tròn, có gai, kích thước (2,4-2,5) x (2,6-2,8) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 ctttgtcact cgctcgggaa ggacctgcgg gggttggtca ccaccatatt
51 ttaccacggt tgacctcgga tcaggtagga gttacccgct gaacttaagc
101 atatcaataa gcggaggaaa agaaaccaac cgggattgcc tcagtaacgg
151 cgagtgaagc ggcaagagct caaatttgaa atctggcccc tttggggtcc
201 gagttgtaat ttgcagagga tgcttcgggt gcggtccccg tctaagtgcc
251 ctggaacggg ccgtcataga gggtgagaat cccgtctggg atgggcggcc
301 gcgcccgtgt gaagctcctt cgacgagtcg agttgtttgg gaatgcagct
351 ctaagcgggt ggtaaatttc atctaaagct aaatactggc cggagaccga
401 tagcgcacaa gtagagtgat cgaaagatga aaagcacttt gaaaagagag
451 ttaaacagca cgtgaaattg ttgaaaggga agcgttgtcc accagactcg
501 cccggggggg ttcagccggc acgtgtgccg gtgtactcct ctccgggcgg
551 gccagcatcg gtttgggcgg ctggtgaaag gccccgggaa tgtaacaccc
601 tccggggtgc cttatagccc ggggtgccat acagccagcc tggaccgagg
651 cccgcgcttc ggcgaggatg ctggcgta
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và chitinase.