VTCC 31624

03:14 19/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31624
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium sp.
Địa điểm phân lập: Kim Bôi, Hòa Bình
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường MEA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 45-50 mm, bề mặt màu xanh lục, sợi nấm dạng xốp mịn, không tạo giọt tiết, viền liền màu trắng ngà, mặt sau khuẩn lạc màu vàng nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử hình thành từ sợi khí sinh, chia làm 2 nhánh nhỏ. Đỉnh mỗi nhánh hình thành 1 lớp thể bình đính chuỗi bào tử. Bào tử hình cầu hoặc gần cầu, kích thước (2,3-2,4) x (2,4-2,9) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca accgggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaatctggcc cctttggggt
101 ccgagttgta atttggagag gatgcttcgg gtgcggcccc tgtctaagtg
151 ccctggaacg ggccgtcata gagggtgaga atcccgtctg ggatgggcgg
201 ccgtgcccgt gtgaagctcc ttcgacgagt cgagttgttt gggaatgcag
251 ctctaagcgg gtggtaaatt tcatctaaag ctaaatactg gccggagacc
301 gatagcgcac aagtagagtg atcgaaagat gaaaagcact ttgaaaagag
351 agttaaacag cacgtgaaat tgttgaaagg gaagcgttgg ccaccagacg
401 cgcccgaggg ggttcagccg gcacttgtgc cggtgcactc ccccccgggt
451 gggccagcat cggtttgggc ggtcgctgaa aggctccagg aatgtagcac
501 cctccggggt gccttatagc ctggggtgtc atgcggcctg cctggaccga
551 ggcccgcgct tcggcgagga t
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, cellulase và chitinase.