VTCC 31766

13:35 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31766
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28ºC, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 25-30 mm, viền khuẩn lạc màu vàng cam, tâm màu xám xanh, mặt sau màu cam nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dạng thẳng, đỉnh cuống hơi phình. Trên cuống sinh bào tử có khoảng 3-5 thể bình dạng hình chai thuôn nhọn tại đỉnh, kích thước (7,9-9,6) x (2,8-3,0) μm. Bào tử nhẵn hình elip, xếp chuỗi, kích thước bào tử (2,7-3,1) x (2,0-2,5) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 aaaccaacag ggattgcccc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaag ctggctcctt cggggtccgc attgtaattt gcagaggatg
101 tttcgggagc ggctcccatc taagtgtcct ggaacggacc gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtatgggat ggggtgtccg cgcccgtgtg aaactccttc
201 gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg gtaaatttca
251 tctaaagcta aatattggcc ggagaccgat agcgcacaag tagagtgatc
301 gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaaaagcac gtgaaattgt
351 tgaaagggaa gcgtttgcga tcagactcgc cttcggggtt cagcctgcct
401 tcgggcaggt gtacttcccc gtcggcgggc cagcgtcggt ttgggtggcc
451 ggtcaaaggc cctgggaatg taacgcctct cggggcgtct tatagcccag
501 ggtgtcatgc ggcctacccg gaccgaggaa cgcgcttcgg ctcggacgct
551 ggcataa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: