VTCC 31747

14:05 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31747
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Curvularia sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Lá rụng
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 45-50 mm, bề mặt màu nâu đen, dạng sợi mảnh, tỏa dạng tia phóng xạ, không tiết giọt tiết trên môi trường nuôi cấy, mặt sau màu nâu sáng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử có vách ngăn, nhẵn, không màu. Các bào tử mọc thành chùm trên đỉnh cuống sinh bào tử. Bào tử có 3 vách ngăn ngang, thường phình to ở đỉnh, màu nâu nhạt, kích thước (18,8-22,4) x (10,4-10,6) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 aaaccaacag ggattgccct agtaacggcg agtgaagcgg caacagctca
51 aatttgaaat ctggctcttt cagagtccga gttgtaattt gcagagggcg
101 ctttggcttt ggcagcggtc caagttcctt ggaacaggac gtcacagagg
151 gtgagaatcc cgtacgtggt cgctagctat tgccgtgtaa agccccttcg
201 acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct aaatgggagg taaatttctt
251 ctaaagctaa atattggcca gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg
301 aaagatgaaa agcactttgg aaagagagtc aaacagcacg tgaaattgtt
351 gaaagggaag cgcttgcagc cagacttgct tgcagttgct catccgggct
401 tttgcccggt gcactcttct gcaggcaggc cagcatcagt ttgggcggtg
451 ggataaaggt ctctgacacg ttccttcctt cgggttggcc atatagggga
501 gacgtcatac caccagcctg gactgaggtc cgcgcatctg ctaggatgc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Others: