VTCC 52002

02:59 02/05/2024

Mã VTCC: VTCC 52002
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aurantiochytrium limacinum
Địa điểm phân lập: Tiên Yên, Quảng Ninh
Nguồn gốc phân lập: Lá sú mục
Môi trường nuôi cấy: GPY
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 3-5 ngày
pH: 7,0±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 5 ngày nuôi trên môi trường thạch GPY, khuẩn lạc có màu trắng ngà, dạng tròn, lồi, bề mặt nhẵn bóng, mép trong và không liền, kích thước 1,5-1,9 mm, không tiết sắc tố vào môi trường, mạng lưới ngoại chất không phát triển.
Hình thái tế bào: Sau 5 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch GPY, các tế bào sinh bào tử (sporogenous cells) có hình dạng gần tròn đến tròn, bắt gặp một số tế bào dạng amip; kích thước thay đổi từ Ø (6-19) µm và (5,5-23) x (6-25) µm. Các tế bào sinh bào tử có thành tế bào và phần nguyên sinh chất khá dày (không có các hạt lipit). Một số tế bào có các cấu trúc khá lớn giống như không bào.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

18S rRNA

1 tcccatcagt tgtcgaccgt agtgtattgg actacggtga ctataacggg
51 tgacggagag ttagggctcg actccggaga gggagcctga gagacggcta
101 ccatatccaa ggatagcagc aggcgcgtaa attacccact gtggactcca
151 cgaggtagtg acgagaaata tcgatgcgaa gcgtgtatgc gttttgctat
201 cggaatgaga gcaatgtaaa accctcatcg aggatcaact ggagggcaag
251 tctggtgcca gcagccgcgg taattccagc tccagaagca tatgctaaag
301 ttgttgcagt taaaaagctc gtagttgaat ttctggcatg ggcgaccggt
351 gctttccctg aatggggatt gattgtctgt gttgccttgg ccatcttttt
401 cttttctttt attggggaga aatctttcac tgtaatcaaa gcagagtgtt
451 ccaagcaggt cgtatgaccg gtatgtttat tatgggatga taagatagga
501 cttgggtgct attttgttgg tttgcacgcc tgagtaatgg ttaataggaa
551 cagttggggg tattcgtatt taggagctag aggtgaaatt cttggatttc
601 cgaaagacga actagagcga aggcatttac caagcatgtt ttcattaatc
651 aagaacgaaa gtctggggat cgaagatgat tagataccat cgtagtctta
701 aca
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh tổng hợp lượng lớn lipit và các axit béo không bão hòa đa nối đôi nhóm omega- 3 như DHA (docosahexaenoic acid, C22:6), DPA (docosapentaenoic acid C22:5) và lượng nhỏ ARA (arachidonic acid C20:4)