VTCC 70237

14:05 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 70237
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Vibrio neocaledonicus
Địa điểm phân lập: Ngọc Chánh, Đầm Dơi, Cà Mau
Nguồn gốc phân lập: Mang cua
Môi trường nuôi cấy: Muller Hinton
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 7,3 ± 0,1
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 16 giờ nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, khuẩn lạc có màu trắng ngà, hình dạng không xác định, lan theo vệt que cấy, lồi, bề mặt nhẵn bóng, mép liền, kích thước 3,5-4,6 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, tế bào có dạng hình trứng, bắt màu Gram âm, kích thước 0,67-0,87 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 ccccgaaggt taaactacct acttcttttg cagcccactc ccatggtgtg
51 acgggcggtg tgtacaaggc ccgggaacgt attcaccgtg gcattctgat
101 ccacgattac tagcgattcc gacttcatgg agtcgagttg cagactccaa
151 tccggactac gacgcacttt ttgggattcg ctcactttcg caagttggcc
201 gccctctgta tgcgccattg tagcacgtgt gtagccctac tcgtaagggc
251 catgatgact tgacgtcgtc cccaccttcc tccggtttat caccggcagt
301 ctccctggag ttcccgacat tactcgctgg caaacaagga taagggttgc
351 gctcgttgcg ggacttaacc caacatttca caacacgagc tgacgacagc
401 catgcagcac ctgtctcaga gttcccgaag gcaccaatcc atctctggaa
451 agttctctgg atgtcaagag taggtaaggt tcttcgcgtt gcatcgaatt
501 aaaccacatg ctccaccgct tgtgcgggcc cccgtcaatt catttgagtt
551 ttaatcttgc gaccgtactc cccaggcggt ctacttaacg cgttagctcc
601 gaaagccacg gctcaaggcc acaacctcca agtagacatc gtttacggcg
651 tggactacca gggtatctaa tcctgtttgc tccccacgct ttcgcatctg
701 agtgtcagta tctgtccagg gggccgcctt cgccaccggt attccttcag
751 atctctacgc atttcaccgc tacacctgaa attctacccc cctctacagt
801 actctagtct gccagtttca aatgctattc cgaggttgag ccccgggctt
851 tcacatctga cttaacaaac cacctgcatg cgctttacgc ccagtaattc
901 cgattaacgc tcgcaccctc cgtattaccg cggctgctgg cacggagtta
951 gccggtgctt cttctgtcgc taacgtcaaa taatgcagct attaactaca
1001 ccaccttcct cacgactgaa agtgctttac aacccg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Gây tan máu dạng alpha
- Kháng tetracycline; nhạy cảm với ampicillin, ciprofloxacin, gentamicin và trimethoprim- sulfamethoxazole
- Có chứa các gen độc tố chiA (mã hóa cho chitinase), flaC (mã hóa cho flagellin- thành phần cấu trúc chính của lông roi), luxR (mã hóa cho các yếu tố quorum sensing) và tlh (mã hóa cho độc tố haemolysis không bền nhiệt)