VTCC 70213

14:05 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 70213
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Vibrio neocaledonicus
Địa điểm phân lập: Hàng Vịnh, Năm Căn, Cà Mau
Nguồn gốc phân lập: Mang cua
Môi trường nuôi cấy: Muller Hinton
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 7,3±0,1
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, khuẩn lạc có màu trắng ngà, dạng tròn, lồi, bề mặt nhẵn bóng, mép liền, kích thước 3-3,8 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, tế bào có dạng hình trứng, bắt màu Gram âm, kích thước 0,67-0,87 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 cctggctcag attgaacgct ggcggcaggc ctaacacatg caagtcgagc
51 ggaaacgagt tatcagaacc ttcgggggac gataacggcg tcgagcggcg
101 gacgggtgag taatgcctag gaaattgccc tgatgtgggg gataaccatt
151 ggaaacgatg gctaataccg catgatgcct acgggccaaa gagggggacc
201 ttcgggcctc tcgcgtcagg atatgcctag gtgggattag ctagttggtg
251 aggtaagggc tcaccaaggc gacgatccct agctggtctg agaggatgat
301 cagccacact ggaactgaga cacggtccag actcctacgg gaggcagcag
351 tggggaatat tgcacaatgg gcgcaagcct gatgcagcca tgccgcgtgt
401 gtgaagaagg ccttcgggtt gtaaagcact ttcagtcgtg aggaaggtag
451 tgtagttaat agctgcatta tttgacgtta gcgacagaag aagcaccggc
501 taactccgtg ccagcagccg cggtaatacg gagggtgcga gcgttaatcg
551 gaattactgg gcgtaaagcg catgcaggtg gtttgttaag tcagatgtga
601 aagcccgggg ctcaacctcg gaattgcatt tgaaactggc agactagagt
651 actgtagagg ggggtagaat ttcaggtgta gcggtgaaat gcgtagagat
701 ctgaaggaat accggtggcg aaggcggccc cctggacaga tactgacact
751 cagatgcgaa agcgtgggga gcaaacagga ttagataccc tggtagtcca
801 cgccgtaaac gatgtctact tggaggttgt ggccttgagc cgtggctttc
851 ggagctaacg cgttaagtag accgcctggg gagtacggtc gcaagattaa
901 aactcaaatg aattgacggg ggcccgcaca agcggtggag catgtggttt
951 aattcgatgc aacgcgaaga accttaccta ctcttgacat ccagagaact
1001 ttccagagat ggattggtgc cttcgggaac tctgagacag gtgctgcatg
1051 gctgtcgtca gctcgtgttg tgaaatgttg ggttaagtcc cgcaacgagc
1101 gcaaccctta tccttgtttg ccagcgagta atgtcgggaa ctccagggag
1151 actgccggtg ataaaccgga ggaaggtggg gacgacgtca agtcatcatg
1201 gcccttacga gtagggctac acacgtgcta caatggcgca tacagagggc
1251 ggccaacttg cgaaagtgag cgaatcccaa aaagtgcgtc gtagtccgga
1301 ttggagtctg caactcgact ccatgaagtc ggaatcgcta gtaatcgtgg
1351 atcagaatgc cacggtgaat acgttcccgg gccttgtaca caccgcccgt
1401 cacaccatgg gagtgggctg caaaagaagt aggtagttta accttcgggg
1451 gac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Gây tan máu dạng alpha
- Kháng ampicillin, ciprofloxacin, gentamicin và trimethoprim- sulfamethoxazole; kháng ở mức trung bình với tetracycline
- Có chứa các gen độc tố chiA (mã hóa cho chitinase), luxR (mã hóa cho các yếu tố quorum sensing) và tlh (mã hóa cho độc tố haemolysis không bền nhiệt)