VTCC 70214

14:05 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 70214
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Vibrio neocaledonicus
Địa điểm phân lập: Hiệp Tùng, Năm Căn, Cà Mau
Nguồn gốc phân lập: Mang cua
Môi trường nuôi cấy: Muller Hinton
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 7,3±0,1
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, khuẩn lạc có màu trắng ngà, dạng tròn, lồi, bề mặt nhẵn bóng, mép liền, kích thước 3,7-4,3 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, tế bào có dạng hình trứng, bắt màu Gram âm, kích thước 0,74-0,82 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 ctggctcaga ttgaacgctg gcggcaggcc taacacatgc aagtcgagcg
51 gaaacgagtt atctgaacct tcggggaacg ataacggcgt cgagcggcgg
101 acgggtgagt aatgcctagg aaattgccct gatgtggggg ataaccattg
151 gaaacgatgg ctaataccgc atgatgccta cgggccaaag agggggacct
201 tcgggcctct cgcgtcagga tatgcctagg tgggattagc tagttggtga
251 ggtaagggct caccaaggcg acgatcccta gctggtctga gaggatgatc
301 agccacactg gaactgagac acggtccaga ctcctacggg aggcagcagt
351 ggggaatatt gcacaatggg cgcaagcctg atgcagccat gccgcgtgtg
401 tgaagaaggc cttcgggttg taaagcactt tcagtcgtga ggaaggtggt
451 gtagttaata gctgcattac ttgacgttag cgacagaaga agcaccggct
501 aactccgtgc cagcagccgc ggtaatacgg agggtgcgag cgttaatcgg
551 aattactggg cgtaaagcgc atgcaggtgg tttgttaagt cagatgtgaa
601 agcccggggc tcaacctcgg aatagcattt gaaactggca gactagagta
651 ctgtagaggg gggtagaatt tcaggtgtag cggtgaaatg cgtagagatc
701 tgaaggaata ccggtggcga aggcggcccc ctggacagat actgacactc
751 agatgcgaaa gcgtggggag caaacaggat tagataccct ggtagtccac
801 gccgtaaacg atgtctactt ggaggttgtg gccttgagcc gtggctttcg
851 gagctaacgc gttaagtaga ccgcctgggg agtacggtcg caagattaaa
901 actcaaatga attgacgggg gcccgcacaa gcggtggagc atgtggttta
951 attcgatgca acgcgaagaa ccttacctac tcttgacatc cagagaactt
1001 tccagagatg gattggtgcc ttcgggaact ctgagacagg tgctgcatgg
1051 ctgtcgtcag ctcgtgttgt gaaatgttgg gttaagtccc gcaacgagcg
1101 caacccttat ccttgtttgc cagcgagtaa tgtcgggaac tccagggaga
1151 ctgccggtga taaaccggag gaaggtgggg acgacgtcaa gtcatcatgg
1201 cccttacgag tagggctaca cacgtgctac aatggcgcat acagagggcg
1251 gccaacttgc gaaagtgagc gaatcccaaa aagtgcgtcg tagtccggat
1301 tggagtctgc aactcgactc catgaagtcg gaatcgctag taatcgtgga
1351 tcagaatgcc acggtgaata cgttcccggg ccttgtacac accgcccgtc
1401 acaccatggg agtgggctgc aaaagaagta ggtagtttaa ccttcggggg
1451 ac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Gây tan máu dạng gamma
- Kháng ampicillin, ciprofloxacin, gentamicin và trimethoprim- sulfamethoxazole; kháng ở mức trung bình với tetracycline
- Có chứa các gen độc tố chiA (mã hóa cho chitinase), flaC (mã hóa cho flagellin- thành phần cấu trúc chính của lông roi), luxR (mã hóa cho các yếu tố quorum sensing) và tlh (mã hóa cho độc tố haemolysis không bền nhiệt)