VTCC 910172

03:08 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 910172
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Lactobacillus acidophilus
Địa điểm phân lập: Phú Quốc, Kiên Giang
Nguồn gốc phân lập: Tôm lên men
Môi trường nuôi cấy: MRS
Nhiệt độ sinh trưởng: 37°C
Thời gian nuôi cấy: 2-3 ngày
pH: 6,5±0,2
Nhu cầu oxy: Kị khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 2 ngày nuôi kị khí trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc tròn, màu trắng đục, mép răng cưa, bề mặt hơi lồi xù xì, kích thước 1,0-1,5 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi kị khí trên môi trường thạch MRS, tế bào bắt màu Gram dương, có dạng hình que, đứng riêng lẻ hoặc tạo thành chuỗi, kích thước (0,42-0,81) x (2,51-3,18) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 ggatggcccc gcggtgcatt agctagttgg tagggtaacg gcctaccaag
51 gcaatgatgc atagccgagt tgagagactg atcggccaca ttgggactga
101 gacccggccc aaattcctac gggaggcagc agtagggaat cttccacaat
151 ggacgaaagt ctgatggagc aacgccgcgt gagtgaagaa ggttttcgga
201 tcgtaaagct ctgttgttgg tgaagaagga tagaggtagt aactggcctt
251 tatttgacgg taatcaacca gaaagtcacg gctaactacg tgccagcagc
301 cgcggtaata cgtaggtggc aagcgttgtc cggatttatt gggcgtaaag
351 cgagcgcagg cggaagaata agtctgatgt gaaagccctc ggcttaaccg
401 aggaactgca tcggaaactg tttttcttga gtgcagaaga ggagagtgga
451 actccatgtg tagcggtgga atgcgtagat atatggaaga acaccagtgg
501 cgaaggcggc tctctggtct gcaactgacg ctgaggctcg aaagcatggg
551 tagcgaacag gattagatac cctggtagtc catgccgtaa acgatgagtg
601 ctaagtgttg ggaggtttcc gcctctcagt gctgcagcta acgcattaag
651 cactccgcct ggggagtacg accgcaaggt tgaaactcaa aggaattgac
701 gggggcccgc acaagcggtg gagcatgtgg tttaattcga agcaacgcga
751 agaaccttac caggtcttga catctagtgc aatccgtaga gatacggagt
801 tcccttcggg gacactaaga caggtggtgc atggctgtcg tcagctcgtg
851 tcgtgagatg ttgggttaag tcccgcaacg agcgcaaccc ttgtcattag
901 ttgccagcat taagttgggc actctaatga gactgccggt gacaaaccgg
951 aggaaggtgg ggatgacgtc aagtcatcat gccccttatg acctgggcta
1001 cacacgtgct acaatggaca gtacaacgag gagcaagcct gcgaaggcaa
1051 gcgaatctct taaagctgtt ctcagttcgg actgcagtct gcaactcgac
1101 tgcacgaagc tggaatcgct agtaatcgcg gatcagcacg ccgcggtgaa
1151 tacgttcccg ggccttgtac acaccgcccg tcacaccatg ggagtctgca
1201 atgcccaaag ccggtggcct aaccttcggg aaggagccgt ctaaggccgg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh β-galactosidase
- Có khả năng kháng Bacillus cereus, Escherichia coli, Micrococcus luteus, Salmonella enterica và Staphylococcus aureus
- Có khả năng chịu muối mật 0,5%; có khả năng sống sót trong môi trường mô phỏng dịch dạ dày và dịch ruột; có khả năng bám dính tốt và nhạy cảm với một số loại kháng sinh thông dụng (amoxicillin, cephalexin, erythromycin, penicillin và tetracycline) ở nồng độ thấp trong điều kiện in vitro
 
- Người ký gửi: Đào Thị Lương
- Đơn vị ký gửi: Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học
- Hình thức ký gửi: Mở
- Thời gian ký gửi: 26/11/2020