VTCC 30757

03:07 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30757
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium sclerotiorum
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 28-32 mm, sợi nấm màu trắng, điểm giữa khuẩn lạc có sợi nấm khí sinh màu vàng cam, mặt sau khuẩn lạc vàng nâu.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử một tầng, thỉnh thoảng có phân nhánh, kích thước (50-200) x (3,0-3,5) μm. Tận cùng cuống sinh bào tử sinh cụm 8-12 thể bình hình chai, kích thước (2,0-2,5) x (8,0-10,0) μm. Bào tử nhẵn hình elip, kích thước 2,0-2,5 μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aagcatatca ataagcggag gaaaagaaac caacagggat tgccccagta
51 acggcgagtg aagcggcaag agctcaaatt tgaaagctgg ctccttcggg
101 gtccgcattg taatttgcag aggatgtttc gggagtggcc cccatctaag
151 tgtcctggaa cggaccgtca tagagggtga gaatcccgta tgggatgggg
201 tgcccacgcc cgtgtgaaac tccttcgacg agtcgagttg tttgggaatg
251 cagctctaaa tgggtggtaa atttcatcta aagctaaata ttggccggag
301 accgatagcg cacaagtaga gtgatcgaaa gatgaaaagc actttgaaaa
351 gagagttaaa aagcacgtga aattgttgaa agggaagcgt ttgcgatcag
401 actcgccgac ggggttcagc ctgccttcgg gcaggtgtac ttccccgccg
451 gcgggccagc gtcggtttgg gtggccggtc aaaggcccta ggaatgtaac
501 gcctctcggg gcgtcttata gcctagggtg tcatgcggcc tacccggacc
551 gaggaacgcg cttcggctcg gacgctggca taatggtcgt aaacga
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Chủng giống liên quan: