VTCC 30900

03:10 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30900
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus ustus
Địa điểm phân lập: Bình Châu, Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 28-32 mm, bề mặt màu xanh xám, dạng sợi xốp, mịn, viền liền màu xám, mặt sau tiết sắc tố màu nâu ra môi trường.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử nhẵn, vách dầy, kích thước (354,0-412,0) x (6,9 – 7,7). Phần cuối cuống phình to tạo thành bọng hình cầu, gần cầu, kích thước (14,5-17,3) x (13,5-14,5) μm. Thể bình gồm 2 tầng bao phủ 3/4 bọng: thể bình sơ cấp hình trụ, kích thước (5,0-5,3) x (1,9-2,6) μm, thể bình thứ cấp hình chai, kích thước (5,9-6,4) x (2,3-3,2) μm. Bào tử hình cầu, gần cầu, xếp chuỗi, kích thước (3,4-3,8) x (2,9-3,2) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 tgaacttaag catatcaata agcggaggaa aagaaaccaa ccgggattgc
51 ctcagtaacg gcgagtgaag cggcaagagc tcaaatttga aatctggccc
101 ctccggggtc cgagttgtaa tttgcagagg atgcttcggg tgcggcccct
151 gtctaagtgc cctggaacgg gccgtcagag agggtgagaa tcccgtcttg
201 ggcagggtgc ccgtgcccgt gtgaagctcc ttcgacgagt cgagttgttt
251 gggaatgcag ctctaaatgg gtggtaaatt tcatctaaag ctaaataccg
301 gccggagacc gatagcgcac aagtagagtg atcgaaagat gaaaagcact
351 ttgaaaagag agttaaacag cacgtgaaat tgttgaaagg gaagcgcttg
401 cgaccagact cggccccggg gttcagccag cactcgtgct ggtgtacttc
451 cccgggggcg ggccagcgtc ggtttgggcg gccggtcaaa ggccccagga
501 atgtgtcgcc ctccggggcg tcttatagcc tggggtgcaa tgcggccagc
551 ccggaccgag gaacgcgctt cggcacggac gctggcgtaa tggtcgcaaa
601 cgacccgtct tg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Chủng giống liên quan: