VTCC 31436

03:10 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31436
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma sp.
Địa điểm phân lập: Phú Quốc, Kiên Giang
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt ban đầu màu trắng sau chuyển màu vàng xanh, sợi nấm dạng bông xốp, mặt sau màu vàng kem.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, nhẵn, phân nhánh. Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, không màu, nhẵn, nhánh mọc càng dài khi càng xa đỉnh, nhánh mọc thẳng đứng với nhánh chính. Thể bình hình trụ thuôn nhọn ở đỉnh, kích thước (6,4-8,9) x (2,5-2,8) µm. Bào tử gần cầu hoặc elip, trơn, kích thước (2,3-3,8) x (2,0-3,5) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg ccccagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaacag ctcaaatttg aaatctggcc ctttcgggtc
101 cgagttgtaa tttgtagagg atgcttttgg caaggcgccg cccgagttcc
151 ctggaacggg acgccacaga gggtgagagc cccgtctggc tggccgccga
201 gcctctgtaa agctccttcg acgagtcgag tagtttggga atgctgctca
251 aaatgggagg tatatgtctt ctaaagctaa atattggcca gagaccgata
301 gcgcacaagt agagtgatcg aaagatgaaa agcaccttga aaagagggtt
351 aaatagtacg tgaaattgtt gaaagggaag cgcttgtgac cagacttggg
401 cgcggcggat catccggggt tctccccggt gcacttcgcc gtgtccaggc
451 cagcatcagt tcgtcgcggg ggaaaaaggc ttcgggaacg tggctcccct
501 gggagtgtta tagcccgttg cataataccc tgcggtggac tgaggaccgc
551 gcatctgcaa ggatgc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, cellulase và xylanase.
 

Chủng giống liên quan: