VTCC 31758

03:18 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31758
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Lá rụng
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28ºC, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu vàng rêu, sợi nấm dạng bông xốp, mặt sau không màu.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, nhẵn, phân nhánh.không màu, nhẵn, nhánh mọc càng dài khi càng xa đỉnh. Thể bình hình trụ thuôn nhọn ở đỉnh, kích thước (8,4-9,6) x (2,8-2,9) µm. Bào tử đơn hình cầu hoặc elip, trơn, kích thước (3,4-3,9) x (2,6-2,9) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 aaaccaacag ggattgcccc agtaacggcg agtgaagcgg caacagctca
51 aatttgaaat ctggccccta gggtccgagt tgtaatttgt agaggatgct
101 tttggtgagg tgccgcccga gttccctgga acgggacgcc acagagggtg
151 agagccccgt ctggctggcc accgagcctc tgtaaagctc cttcgacgag
201 tcgagtagtt tgggaatgct gctcaaaatg ggaggtatat gtcttctaaa
251 gctaaatatt ggccagagac cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga
301 tgaaaagcac cttgaaaaga gggttaaata gtacgtgaaa ttgttgaaag
351 ggaagcgctt gtgaccagac ttgggcgcgg cggatcatcc ggggttctct
401 ccggtgcact tcgccgcgtc taggccagca tcagttcgtc gcgggggaaa
451 aaggcttcgg gaacgtggct cctccgggag tgttatagcc cgttgcataa
501 taccctgctt tggactgagg accgcgcatc tgcaaggatg ctggcgtaat
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Chủng giống liên quan: