VTCC 31723

03:14 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31723
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28ºC, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt ban đầu màu trắng sau chuyển màu vàng xanh, sợi nấm dạng bông xốp, mặt sau không màu.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, nhẵn, phân nhánh, không màu, nhẵn, nhánh mọc càng dài khi càng xa đỉnh. Thể bình hình trụ thuôn nhọn ở đỉnh, kích thước (8,2-10,1) x (2,6-3,1) µm. Bào tử đơn hình cầu hoặc elip, trơn, kích thước (2,9-4,3) x (2,0-3,8) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca accgggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaatctggcc cctccggggt
101 ccgagttgta atttgcagag gatgcttcgg gtgcggcccc cgtctaagtg
151 ccctggaacg ggccgtcaga gagggtgaga atcccgtctt gggcggggtg
201 tccgtgcccg tgtgaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctctaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatact ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaca gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcgaccagac
401 tcgctcgcgg ggttcagccg gcattcgtgc cggtgtactt ccccgcgggc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggtcggtcaa aggcctccgg aatgtatcac
501 cctccggggt gccttatagc cgggggtgca atgcggccag cccagaccga
551 ggaacgcgct tcggcacgga cgct
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Chủng giống liên quan: