VTCC 31440

03:10 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31440
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma erinaceum
Địa điểm phân lập: Mã Đà, Đồng Nai
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường LCA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt dạng sợi bông, lúc đầu màu trắng sau xuất hiện các đám bào tử màu xanh rêu, mặt sau màu kem.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, nhẵn, phân nhánh. Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, không màu, nhẵn. Nhánh mọc càng dài khi càng xa đỉnh, nhánh mọc vuông góc hoặc tạo góc 60ºC với nhánh chính. Thể bình (hay còn gọi là tế bào sinh bào tử) dạng phialo, mọc thành vòng quanh cuống chính, 2-4 thể bình, thể bình ở đỉnh dài hơn vị trí khác, kích thước (4,3-13,2) x (2,2-3,7) µm. Bào tử hình trứng kích thước đạt (2,1-3,7) x (2,1-2,7) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagaa aaagaaacca acagggatcg ccccagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaacag ctcaaatttg aaatctggcc cctagggtcc
101 gagttgtaat ttgtagagga tgcttttggt gaggtgccgc ccgagttccc
151 tggaacggga cgccacagag ggtgagagcc ccgtctggct ggccaccgag
201 cctctgtaaa gctccttcga cgagtcgagt agtttgggaa tgctgctcaa
251 aatgggaggt atatgtcttc taaagctaaa tattggccag agaccgatag
301 cgcacaagta gagtgatcga aagatgaaaa gcaccttgaa aagagggtta
351 aacagtacgt gaaattgttg aaagggaagc gcttgtgacc agacttgggc
401 gcggcggatc atccggggtt ctctccggtg cacttcgccg cgttcaggcc
451 agcatcagtt cggcgcgggg gaaaaaggct tcgggaacgt ggctgctccg
501 gcagtgttat agcccgttgc ataataccct gcgctggact gaggaccgcg
551 catctgcaag gatgctggcg taatggtcac cagcgac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, cellulase và xylanase.
 

Chủng giống liên quan: