VTCC 31555

03:11 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31555
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma erinaceum
Địa điểm phân lập: Phú Vang, Thừa Thiên Huế
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu vàng rêu, sợi nấm dạng bông xốp có tạo hạch, mặt sau màu vàng.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, nhẵn, phân nhánh. Cuống sinh bào tử phân nhánh, không màu, nhẵn, nhánh mọc càng dài khi càng xa đỉnh. Thể bình dạng phialo mọc thành vòng quanh cuống chính. Bào tử hình trứng ngắn, kích thước (1,2-2,3) x (2,5-3,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaacag ggattgcccc agtaacggcg agtgaagcgg caacagctca
51 aatttgaaat ctggccccta gggtccgagt tgtaatttgt agaggatgct
101 tttggtgagg tgccgcccga gttccctgga acgggacgcc acagagggtg
151 agagccccgt ctggctggcc accgagcctc tgtaaagctc cttcgacgag
201 tcgagtagtt tgggaatgct gctcaaaatg ggaggtatat gtcttctaaa
251 gctaaatatt ggccagagac cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga
301 tgaaaagcac cttgaaaaga gggttaaaca gtacgtgaaa ttgttgaaag
351 ggaagcgctt gtgaccagac ttgggcgcgg cgaatcatcc ggggttctct
401 ccggtgcact tcgccgtgtt caggccagca tcagttcggc gcgggggaaa
451 aaggcttcgg gaacgtggct gctccggcag tgttatagcc cgttgcataa
501 taccctgcgc tggactgagg accgcgcatc tgcaaggatg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh amylase và protease.
- Có khả năng kháng Colletotrichum gloeosporioides
 

Chủng giống liên quan: