VTCC 31730

03:15 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31730
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28ºC, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu vàng rêu, sợi nấm dạng bông xốp, mặt sau không màu.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, nhẵn, phân nhánh, không màu, nhẵn, nhánh mọc càng dài khi càng xa đỉnh. Thể bình hình trụ thuôn nhọn ở đỉnh, kích thước (8,6-12,8) x (2,5-2,8) µm. Bào tử đơn hình cầu hoặc elip, trơn, kích thước (3,8-4,9) x (2,8-3,2) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 gggattgccc cagtaacggc gagtgaagcg gcaacagctc aaatttgaaa
51 tctggcccct agggtccgag ttgtaatttg tagaggatgc ttttggtgag
101 gtgccgcccg agttccctgg aacgggacgc cgcagagggt gagagccccg
151 tctggctggc caccgagcct ctgtaaagct ccttcgacga gtcgagtagt
201 ttgggaatgc tgctcaaaat gggaggtata tgtcttctaa agctaaatat
251 tggccagaga ccgatagcgc acaagtagag tgatcgaaag atgaaaagca
301 ccttgaaaag agggttaaac agtacgtgaa attgttgaaa gggaagcgct
351 tgtgaccaga cttgggcgcg gcggatcatc cggggttctc cccggtgcac
401 ttcgccgtgt tcaggccagc atcagttcgg cgcgggggaa aaaggcttcg
451 ggaacgtggc tcctccggga gtgttatagc ccgttgcata ataccctgcg
501 ctggactgag gaccgcgcat ctgcaaggat gctggcgtaa tggtcaccag
551 cgacccgtct tgaaacacgg accaaggagt cgtcttcgta tgcgagtgtt
601 cgggtgtcaa acccctacgc gtaatgaaag tgaacgcagg tgagagcttc
651 ggcgcatcat cgaccgatcc tgatgttctc ggatggat
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Chủng giống liên quan: