VTCC 12783

14:09 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 12783
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Weizmannia coagulans
Địa điểm phân lập: Ba Vì, Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Phân bò
Môi trường nuôi cấy: NA
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-3 ngày
pH: 6,8±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 3 ngày nuôi trên môi trường NA, khuẩn lạc có màu nâu nhạt, dạng tròn, hơi lồi, bề mặt nhẵn bóng, mép liền, kích thước 0,9-1,5 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường NA, tế bào có dạng hình que hay hình dùi trống do xuất hiện nội bào tử ở một đầu tế bào, bắt màu Gram dương, kích thước (0,81-0,85) x (3,57-4,21) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA (OP592211)

1 ggacctttta aaagcttgct tttaaaaggt tagcggcgga cgggtgagta
51 acacgtgggc aacctgcctg taagatcggg ataacgccgg gaaaccgggg
101 ctaataccgg atagtttttt cctccgcatg gaggaaaaag gaaaggcggc
151 ttcggctgcc acttacagat gggcccgcgg cgcattagct agttggcggg
201 gtaacggccc accaaggcaa cgatgcgtag ccgacctgag agggtgatcg
251 gccacattgg gactgagaca cggcccaaac tcctacggga ggcagcagta
301 gggaatcttc cgcaatggac gaaagtctga cggagcaacg ccgcgtgagt
351 gaagaaggcc ttcgggtcgt aaaactctgt tgccggggaa gaacaagtgc
401 cgttcgaaca gggcggcgcc ttgacggtac ccggccagaa agccacggct
451 aactacgtgc cagcagccgc ggtaatacgt aggtggcaag cgttgtccgg
501 aattattggg cgtaaagcgc gcgcaggcgg cttcttaagt ctgatgtgaa
551 atcttgcggc tcaaccgcaa gcggtcattg gaaactggga ggcttgagtg
601 cagaagagga gagtggaatt ccacgtgtag cggtgaaatg cgtagagatg
651 tggaggaaca ccagtggcga aggcggctct ctggtctgta actgacgctg
701 aggcgcgaaa gcgtggggag caaacaggat tagataccct ggtagtccac
751 gccgtaaacg atgagtgcta agtgttagag ggtttccgcc ctttagtgct
801 gcagctaacg cattaagcac tccgcctggg gagtacggcc gcaaggctga
851 aactcaaagg aattgacggg ggcccgcaca agcggtggag catgtggttt
901 aattcgaagc aacgcgaaga accttaccag gtcttgacat cctctgacct
951 ccctggagac agggccttcc ccttcggggg acagagtgac aggtggtgca
1001 tggttgtcgt cagctcgtgt cgtgagatgt tgggttaagt cccgcaacga
1051 gcgcaaccct tgaccttagt tgccagcatt gagttgggca ctctaaggtg
1101 actgccggtg acaaaccgga ggaaggtggg gatgacgtca aatcatcatg
1151 ccccttatga cctgggctac acacgtgcta caatggatgg tacaaagggc
1201 tgcgagaccg cgaggttaag ccaatcccag aaaaccattc ccagttcgga
1251 ttgcaggctg caacccgcct gcatgaagcc ggaatcgcta gtaatcgcgg
1301 atcagcatgc cgcggtgaat acgttcccgg gccttgtaca caccgcccgt
1351 cacaccacga gagtttgtaa cacc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh amylase, cellulase, protease và β-galactosidase
- Có khả năng kháng Aeromonas dhakensis, Escherichia coli, Staphylococcus aureus và Vibrio vulnificus
 
Thuy Duong Pham, Thi Lan Anh Hoang, Thi Le Quyen Tran, Thanh Trung Trinh (2023) Isolation of Weizmannia coagulans and probiotic characterisation of strains. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 65 (4), 101-109.