VTCC 30797

03:11 19/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30797
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium verruculosum
Địa điểm phân lập: Tĩnh Gia, Thanh Hóa
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 25-30 mm, bề mặt màu trắng ngà, sợi nấm dạng xốp mịn, mặt sau màu trắng.
Hình thái tế bào: Các tế bào sinh bào tử tạo thành dạng chổi từ cuống sinh bào tử điển hình, thường phân nhánh, từ mỗi cuống sinh bào tử sinh ra 5-9 thể bình sơ cấp, kích thước (7,0-8,0) x (3,0-3,5) µm, từ đó sinh ra các thể bình thứ cấp, đỉnh thuôn nhọn, kích thước: (8,0-10,0) x (2,2-2,8) µm. Bào tử hình ovan, kích thước 2,8-3,5 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gggggacggg ccccaaaggc agcggcggca ccgcgtccga tcctcgagcg
51 tatggggctt tgtcacccgc tctgtaggcc cggccggcgc ttgccgaacg
101 caaatcaatc ttttccaggt tgacctcgga tcaggtaggg atacccgctg
151 aacttaagca tatcaataag cggaggaaaa gaaaccaacc gggattgcct
201 cagtaacggc gagtgaagcg gcaagagctc aaatttgaaa gctggctcct
251 tcggggtccg cattgtaatt tgcagaggat gcttcgggtg cggcccctgt
301 ctaagtgccc tggaacgggc cgtcagagag ggtgagaatc ccgtctggga
351 tggggtgtcc gcgcccgtgt gaagctcctt cgacgagtcg agttgtttgg
401 gaatgcagct ctaaatgggt ggtaaatttc atctaaagct aaatactggc
451 cggagaccga tagcgcacaa gtagagtgat cgaaagatga aaagcacttt
501 gaaaagagag ttaaaaagca cgtgaaattg ttgaaaggga agcgcttgcg
551 accagactcg cctccagggt tcagccggca ttcgtgccgg tgtacttccc
601 tgggggcggg ccagcgtcgg tttgggcggc cggtcaaagg ctcccggaat
651 gtagtgccct ccggggcacc ttatagccgg gagtgcaatg cggccagcct
701 ggaccgagga acgcgcttcg gcacggacgc tggcataatg gtcgtaaacg
751 ac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Chủng giống liên quan: