VTCC 31459

03:14 19/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31459
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium verruculosum
Địa điểm phân lập: Vinh, Nghệ An
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 48-52 mm, bề mặt màu xanh rêu, dạng bột mịn, mặt sau khuẩn lạc màu vàng.
Hình thái tế bào: Các tế bào sinh bào tử tạo thành dạng chổi từ cuống sinh bào tử điển hình, thường phân nhánh, từ mỗi cuống sinh bào tử sinh ra 5-9 thể bình sơ cấp, kích thước (3,0-3,5) x (7,0-8,0) µm, từ đó sinh ra các thể bình thứ cấp, đỉnh thuôn nhọn, kích thước: (2,2-2,8) x (8,0-10,0) µm. Bào tử hình ovan, kích thước 2,8-3,5 µm, vách dầy, ráp.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca accgggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcgcaagagc tcaaatttga aatctggccc cttgggggtc
101 cgagttgtaa tttgcagagg atgcttcggt gcggtcccca tctaagtgcc
151 ctggaacggg ccgtcataga gggtgagaat cccgtctggg atggcggccg
201 tgcccgtgtg aagctccttc gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc
251 taagcggtgg taaatttcat ctaaagctaa atactggccg gagaccgata
301 gcgcacaagt agagtgatcg aaagatgaaa agcactttga aaagagagtt
351 aaacagcacg tgaaattgtt gaaagggaag cgttgtccac cagactcgcc
401 cgggggggtt cagccggcac tcgtgccggt gtactcctcc ccgggcgggc
451 cagcatcggt ttgggcggct ggtgaaaggc cccgggaatg taacaccctc
501 cggggtgcct tatagcccgg ggtgccatgc agccagcctg gaccgaggcc
551 cgcgcttcgg cgaggatg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh cellulase.