VTCC 31466

03:14 19/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31466
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium verruculosum
Địa điểm phân lập: Phong Nha - Kẻ Bàng, Quảng Bình
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 40-44 mm, bề mặt màu xanh rêu, sợi nấm dạng xốp mịn, mặt sau khuẩn lạc màu vàng.
Hình thái tế bào: Các tế bào sinh bào tử tạo thành dạng chổi điển hình, thường phân nhánh, từ mỗi cuống sinh bào tử sinh ra 5-9 thể bình sơ cấp, kích thước (3,0-3,5) x (7,0-8,0) μm, từ đó sinh ra các thể bình thứ cấp, đỉnh thuôn nhọn, kích thước: (2,2-2,8) x (8,0-10,0) μm. Bào tử hình ovan, ráp, kích thước 2,8-3,5 μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca accgggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaatctggcc cctccggggt
101 ccgagttgta atttgcagag gatgcttcgg gtgcggcccc tgtctaagtg
151 ccctggaacg ggccgtcaga gagggtgaga atcccgtctt gggcagggtg
201 cccgtgcccg tgtgaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctcaaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatacc ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaca gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcaaccagac
401 tcggcctcgg ggttcagcca gcattcgtgc tggtgtactt ccccggggcc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggccccagg aatgtatcgt
501 cctccgggac gtcttatagc ctggggtgca atgcggccag cctggaccga
551 ggaacgcgct tcggcacgga c
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh cellulase.
 

Chủng giống liên quan: