VTCC 30909

02:59 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30909
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus oryzae
Địa điểm phân lập: Cửa Soài Rạp, Thành phố Hồ Chí Minh
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 45-50 mm, bề mặt màu xanh vàng, sợi nấm dạng bông xốp, có vòng đồng tâm, viền liền màu trắng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử vách dày, phần cuối cuống mở rộng tạo thành bọng hình cầu, kích thước (20,0-22,7) x (23,7-25,4) μm. Thể bình 2 tầng: thể bình sơ cấp hình trụ kích thước (8,0-15) x (3,0-4,3) μm, bao phủ toàn bộ bề mặt bọng, thể bình thứ cấp kích thước (5,8-7,2) x (2,6-3,1) μm. Bào tử hình cầu, xếp chuỗi, tương đối nhẵn kích th¬ước (3,0-4,7) x (3,6-4,5) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 ttaagcatat caataagcgg aggaaaagaa accaaccggg attgcctcag
51 taacggcgag tgaagcggca agagctcaaa tttgaaagct ggctccttcg
101 gggtccgcat tgtaatttgc agaggatgct tcgggtgcgg cccctgtcta
151 agtgccctgg aacgggccgt cagagagggt gagaatcccg tctgggatgg
201 ggtgtccgcg cccgtgtgaa gctccttcga cgagtcgagt tgtttgggaa
251 tgcagctcta aatgggtggt aaatttcatc taaagctaaa tactggccgg
301 agaccgatag cgcacaagta gagtgatcga aagatgaaaa gcactttgaa
351 aagagagtta aaaagcacgt gaaattgttg aaagggaagc gcttgcgacc
401 agactcgcct ccagggttca gccggcattc gtgccggtgt acttccctgg
451 gggcgggcca gcgtcggttt gggcggccgg tcaaaggctc ccggaatgta
501 gtgccctccg gggcacctta tagccgggag tgcaatgcgg ccagcctgga
551 ccgaggaacg cgcttcggca cggacgctgg cataatggtc gtaaacgacc
601 cgtcttgaaa c
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.