VTCC 30908

03:09 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30908
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus oryzae
Địa điểm phân lập: Tĩnh Gia, Thanh Hóa
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt sợi nấm ban đầu màu trắng, sau xuất hiện đám bào tử màu xanh lá cây trên bề mặt khuẩn lạc, dạng sợi bông mịn, mặt sau khuẩn lạc màu kem nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử vách dày, ráp, cuối cuống phình to thành bọng hình chùy, kích thước (22,0-21,7) x (23,7-25,4) μm. Thể bình 2 tầng bao phủ toàn bộ bề mặt bọng: thể bình sơ cấp kích thước (8,0-12) x (4,0-6,3) μm, thể bình thứ cấp kích thước (8,0-12) x (2,6-3,1) μm. Bào tử hình cầu, elips, xếp chuỗi, kích thước (3,0-4,7) x (3,6-4,5) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 caaaggcagc ggcggcaccg cgtccgatcc tcgagcgtat ggggctttgt
51 cacccgctct gtaggcccgg ccggcgcttg ccgaacgcaa atcaatcttt
101 tccaggttga cctcggatca ggtagggata cccgctgaac ttaagcatat
151 caataagcgg aggaaaagaa accaaccggg attgcctcag taacggcgag
201 tgaagcggca agagctcaaa tttgaaagct ggctccttcg gggtccgcat
251 tgtaatttgc agaggatgct tcgggtgcgg cccctgtcta agtgccctgg
301 aacgggccgt cagagagggt gagaatcccg tctgggatgg ggtgtccgcg
351 cccgtgtgaa gctccttcga cgagtcgagt tgtttgggaa tgcagctcta
401 aatgggtggt aaatttcatc taaagctaaa tactggccgg agaccgatag
451 cgcacaagta gagtgatcga aagatgaaaa gcactttgaa aagagagtta
501 aaaagcacgt gaaattgttg aaagggaagc gcttgcgacc agactcgcct
551 ccagggttca gccggcattc gtgccggtgt acttccctgg gggcgggcca
601 gcgtcggttt gggcggccgg tcaaaggctc ccggaatgta gtgccctccg
651 gggcacctta tagccgggag tgcaatgcgg ccagcctgga ccgaggaacg
701 cgcttcggca cggacgctgg cataatggtc gtaaacgacc c
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.