VTCC 31635

03:02 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31635
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus oryzae
Địa điểm phân lập: Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Thực phẩm
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu xanh rêu, dạng bông xốp, mặt sau màu trắng kem, không tạo sắc tố ra môi trường thạch.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dài, phần gần bọng thẳng. Bọng nhiều hình dạng: gần cầu hoặc kéo dài hình quả lê, kích thước (10,0-20,0) x (50,0-90,0) µm. Có cả 2 dạng thể bình, khi còn non dạng 1 tầng là chủ yếu, khi già dạng 2 tầng chủ yếu. Kích thước thể bình sơ cấp là (7,0-12,0) x (4,0-6,0) µm chúng bao phủ khoảng ½ đến ¾ bọng, thể bình thứ cấp hình chai ngược, kích thước (7,0-12,0) x (3,0-5,0) µm. Bào tử hình cầu, nhẵn, kích thước (4,5-6,3) x (8,5-10,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 tagcgagccc aacctcccac ccgtgtttac tgtaccttag ttgcttcggc
51 gggcccgcca ttcatggccg ccgggggctc tcagccccgg gcccgcgccc
101 gccggagaca ccacgaactc tgtctgatct agtgaagtct gagttgattg
151 tatcgcaatc agttaaaact ttcaacaatg gatctcttgg ttccggcatc
201 gatgaagaac gcagcgaaat gcgataacta gtgtgaattg cagaattccg
251 tgaatcatcg agtctttgaa cgcacattgc gccccctggt attccggggg
301 gcatgcctgt ccgagcgtca ttgctgccca tcaagcacgg cttgtgtgtt
351 gggtcgtcgt cccctctccg ggggggacgg gccccaaagg cagcggcggc
401 accgcgtccg atcctcgagc gtatggggct ttgtcacccg ctctgtaggc
451 ccggccggcg cttgccgaac gcaaatcaat ctttttccag gttgacctcg
501 gatcaggtag ggatacccgc tgaacttaag catatcaata agc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, cellulase và chitinase.