VTCC 31603

03:12 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31603
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus oryzae
Địa điểm phân lập: Mã Đà, Đồng Nai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 50-52 mm, bề mặt khuẩn lạc màu xanh rêu, sợi nấm dạng bông xốp, có tạo vòng đồng tâm, viền rộng màu trắng, mặt sau khuẩn lạc màu vàng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dài, cuối cuống phình to tạo thành bọng hình cầu hoặc gần cầu kích thước (39,7-48,1) x (38,9-42,7) µm. Thể bình có 2 tầng bao phủ gần như hoàn toàn bề mặt bọng. Thể bình sơ cấp có kích thước 8,7-9,3 µm; thể bình thứ cấp có kích thước 7,1-8,7 µm. Bào tử hình cầu, nhẵn.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 caaaggcagc ggcggcaccg cgtccgatcc tcgagcgtat ggggctttgt
51 cacccgctct gtaggcccgg ccggcgcttg ccgaacgcaa atcaatcttt
101 ttccaggttg acctcggatc aggtagggat acccgctgaa cttaagcata
151 tcaataagcg gaggaaaaga aaccaaccgg gattgcctca gtaacggcga
201 gtgaagcggc aagagctcaa atttgaaagc tggctccttc ggggtccgca
251 ttgtaatttg cagaggatgc ttcgggtgcg gcccctgtct aagtgccctg
301 gaacgggccg tcagagaggg tgagaatccc gtctgggatg gggtgtccgc
351 gcccgtgtga agctccttcg acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct
401 aaatgggtgg taaatttcat ctaaagctaa atactggccg gagaccgata
451 gcgcacaagt agagtgatcg aaagatgaaa agcactttga aaagagagtt
501 aaaaagcacg tgaaattgtt gaaagggaag cgcttgcgac cagactcgcc
551 tccagggttc agccggcatt cgtgccggtg tacttccctg ggggcgggcc
601 agcgtcggtt tgggcggccg gtcaaaggct cccggaatgt agtgccctcc
651 ggggcacctt atagccggga gtgcaatgcg gccagcctgg accgaggaac
701 gcgcttcggc acggacgctg gcataatggt cgt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: có khả năng sinh amylase, cellulase và chitinase.