VTCC 31720

03:03 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31720
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus oryzae
Địa điểm phân lập: Hải Quang, Hải Hậu, Nam Định
Nguồn gốc phân lập: Rễ sen
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 50-60 mm, khuẩn lạc có màu xanh ngả vàng, dạng bột, không tạo giọt tiết trên môi trường nuôi cấy.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử không màu, hơi phình to ở phần đỉnh. Bọng sinh bào tử gần cầu, kích thước (20,2-40,1) x (19,3-38,3) µm. Thể bình có 1-2 tầng bao phủ gần như toàn bộ bề mặt bọng, kích thước 8,8-10,5 µm. Bào tử hình cầu kích thước (2,6-3,7) x (2,0-3,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

ITS

1 gtgtttactg taccttagtt gcttcggcgg gcccgccatt catggccgcc
51 gggggctctc agccccgggc ccgcgcccgc cggagacacc acgaactctg
101 tctgatctag tgaagtctga gttgattgta tcgcaatcag ttaaaacttt
151 caacaatgga tctcttggtt ccggcatcga tgaagaacgc agcgaaatgc
201 gataactagt gtgaattgca gaattccgtg aatcatcgag tctttgaacg
251 cacattgcgc cccctggtat tccggggggc atgcctgtcc gagcgtcatt
301 gctgcccatc aagcacggct tgtgtgttgg gtcgtcgtcc cctctccggg
351 ggggacgggc cccaaaggca gcggcggcac cgcgtccgat cctcgagcgt
401 atggggcttt gtcacccgct ctgtaggccc ggccggcgct tgccgaacgc
451 aaatcaatct tttccaggtg acctcgga
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh cellulase.