VTCC 30915

02:55 02/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30915
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus terreus
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 44-50 mm, bề mặt màu trắng, ở giữa màu vàng nhạt, sợi nấm dạng bông xốp, tạo vòng đồng tâm, mặt sau màu trắng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử kéo dài, phần tận cùng của cuống phình to tạo thành bọng hình cầu, gần cầu kích thước (20,3-30,1) x (20,2-34,4) μm. Thể bình chủ yếu là 2 tầng. Bào tử hình cầu, nhẵn, xếp chuỗi kích thước (5,8-7,0) x (4,7-5,9) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 tgtgttgggt cctcgtcccc cggctcccgg gggacgggcc cgaaaggcag
51 cggcggcacc gcgtccggtc ctcgagcgta tggggctttg tcttccgctc
101 tgtaggcccg gccggcgccc gccgacgcat ttttttgcaa cttgtttttt
151 tccaggttga cctcggatca ggtagggata cccgctgaac ttaagcatat
201 caataagcgg aggaaaagaa accaaccggg attgcctcag taacggcgag
251 tgaagcggca agagctcaaa tttgaaagct ggctccttcg gggtccgcat
301 tgtaatttgc agaggatgct tcgggtgcag cccccgtcta agtgccctgg
351 aacgggccgt catagagggt gagaatcccg tatggggcgg ggtgtctgcg
401 tccgtgtgaa gctccttcga cgagtcgagt tgtttgggaa tgcagctcta
451 aatgggtggt aaatttcatc taaagctaaa tactggccgg agaccgatag
501 cgcacaagta gagtgatcga aagatgaaaa gcactttgaa aagagagtta
551 aacagcacgt gaaattgttg aaagggaagc gcttgcaacc agactcgctc
601 gcggggttca gctgggcttc ggcccggtgt acttccccgc gggcgggcca
651 gcgtcggttt gggcggccgg tcaaaggcct ccggaatgta gcgcccttcg
701 gggcgcctta tagccggggg tgcaatgcgg ccagcctgga ccgaggaacc
751 gcttcggcac ggacgctggc ataatggttg taaacgaccc gtcttgaacc
801 acggaccaga agtaaaagtc gtaacaagg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.