VTCC 30918

02:55 02/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30918
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus terreus
Địa điểm phân lập: Tĩnh Gia, Thanh Hóa
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 30-34 mm, bề mặt màu xám nâu, sợi nấm dạng xốp mịn, có vách nhăn, viền liền màu trắng, mặt sau tiết sắc tố vàng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử kéo dài, phần cuối cuống phình to tạo thành bọng hình cầu. Thể bình chủ yếu là 2 tầng, kích thước thể bình sơ cấp (5,0-7,2) x (2,3-3,8) μm, thể bình thứ cấp kích thước (5,4-10,1) x (1,5-2,0) μm. Bào tử tương đối nhẵn, hình cầu, gần cầu kích thước đạt (3,2-4,1) x (3,5-5,2) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcgtccggtc ctcgagcgta tggggcttcg tcttccgctc cgtaggcccg
51 gccggcgccc gccgacgcat ttttttgcaa cttgtttttt tccaggttga
101 cctcggatca ggtagggata cccgctgaac ttaagcatat caataagcgg
151 aggaaaagaa accaaccggg attgcctcag taacggcgag tgaagcggca
201 agagctcaaa tttgaaagct ggctccttcg gggtccgcat tgtaatttgc
251 agaggatgct tcgggtgcag cccccgtcta agtgccctgg aacgggccgt
301 catagagggt gagaatcccg tatggggcgg ggtgtctgcg tccgtgtgaa
351 gctccttcga cgagtcgagt tgtttgggaa tgcagctcta aatgggtggt
401 aaatttcatc taaagctaaa tactggccgg agaccgatag cgcacaagta
451 gagtgatcga aagatgaaaa gcactttgaa aagagagtta aacagcacgt
501 gaaattgttg aaagggaagc gcttgcaacc agactcgctc gcggggttca
551 gccgggcttc ggcccggtgt acttccccgc gggcgggcca gcgtcggttt
601 gggcggccgg tcaaaggcct ccggaatgta gcgcccttcg gggcgcctta
651 tagccggggg tgcaatgcgg ccagcctgga ccgaggaacg cgcttcggca
701 cggacgctgg cataatggtt gtaaacgacc cgtcttgaaa cacgg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.