VTCC 30928

03:09 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30928
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus sydowii
Địa điểm phân lập: Cát Bà, Hải Phòng
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển chậm, đường kính khuẩn lạc 10-15 mm, bề mặt màu xám xanh, dạng sợi bông xốp, xuất hiện giọt tiết màu vàng trên bề mặt khuẩn lạc, mặt sau màu trắng xám.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử màu nâu nhạt, phần cuối cùng của cuống sinh bào tử phình to, tạo thành bọng hình cầu kích thước (48,0-65,0) x (90,0-100,0) μm. Thể bình chủ yếu là 2 tầng, kích thước thể bình sơ cấp (2,0-5,0) x (3,0-7,0) μm, thể bình thứ cấp kích thước (1,5-2,0) x (3,0-10,0) μm. Bào tử tương đối nhẵn, hình cầu, gần cầu kích thước đạt 3,0-6,0 μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca accgggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaatctggcc cctccggggt
101 ccgagttgta atttgcagag gatgcttcgg gtgcggcccc tgtctaagtg
151 ccctggaacg ggccgtcaga gagggtgaga atcccgtctt gggcagggtg
201 cccgtgcccg tgtgaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctcaaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatacc ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaca gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcaaccagac
401 tcggcctcgg ggttcagcca gcattcgtgc tggtgtactt ccccggggcc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggccccagg aatgtatcgt
501 cctccgggac gtcttatagc ctggggtgca atgcggccag cctggaccga
551 ggaacgcgct tcggcacgga cgc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.