VTCC 31455

02:16 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31455
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus sydowii
Địa điểm phân lập: Phong Nha - Kẻ Bàng, Quảng Bình
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu xanh đậm, sợi nấm dạng bông xốp, viền màu xám, mặt sau khuẩn lạc màu xám nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống bào tử vách dày, nhẵn, phần cuối mở rộng tạo thành bọng hình chuỳ. Thể bình 2 tầng: thể bình sơ cấp có kích thước (3,0-8,0) x (2,5-3,0) μm, thể bình thứ cấp kích thước (4,0-10,0) x (2,0-3,5) μm. Bào tử hình cầu, ráp, thỉnh thoảng có dạng hạt, kích thước 2,5-4,5 μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca accgggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaatctggcc cctccggggt
101 ccgagttgta atttgcagag gatgcttcgg gtgcggcccc tgtctaagtg
151 ccctggaacg ggccgtcaga gagggtgaga atcccgtctt gggcagggtg
201 cccgtgcccg tgtgaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctcaaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatacc ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaca gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcaaccagac
401 tcggcctcgg ggttcagcca gcattcgtgc tggtgtactt ccccggggcc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggccccagg aatgtatcgt
501 cctccgggac gtcttatagc ctggggtgca atgcggccag cctggaccga
551 ggaacgcgct tcggcacgga c
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh β-galactosidase.