VTCC 30945

14:05 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30945
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Metarhizium anisopliae
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Bạch Mã, Thừa Thiên Huế
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 36-38 mm, bề mặt màu xám nâu, dạng sợi nhung, viền rộng màu trắng xám, mặt sau khuẩn lạc màu kem nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử không màu, phân nhánh dị thường, các tế bào sinh bào tử dạng chai, kích thước (2,0-2,5) x (8,0-12,0) μm. Bào tử được hình thành lên thành lớp, hình elip, kích thước 3,0-3,5 μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gtagtaaaac actcgcaaca ggagcccggc gcggtccact gccgtgaaac
51 cccccaactt tttatagttg acctcgaatc aggtaggact acccgctgaa
101 cttaagcata tcaataagcg gaggaaaaga aaccaacagg gattgcccca
151 gtaacggcga gtgaagcggc aacagctcaa atttgaaatc tggtccccag
201 ggcccgagtt gtaatttgca gaggatgctt ttggtgaggt gccttccgag
251 ttccctggaa cgggacgcca tagagggtga gagccccgtc tggttggata
301 ccgagcctct gtaaagctcc ttcgacgagt cgagtagttt gggaatgctg
351 ctctaaatgg gaggtatatg tcttctaaag ctaaatattg gccagagacc
401 gatagcgcac aagtagagtg atcgaaagat gaaaagcact ttgaaaagag
451 ggttaaatag tacgtgaaat tgttgaaagg gaagcactta tgaccagact
501 tggccccggt gaatcatcca gcggtccccg ctggtgcact ttgccggggt
551 tcaggccagc atcagttcgc tccgggggat aaaggctttg ggaatgtggc
601 tccctcggga gtgttatagc ccattgcgta ataccttgtg gcgggctgag
651 gttcgcgctt tatgcaagga tgctggca
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng diệt côn trùng.