VTCC 30951

14:08 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30951
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Metarhizium anisopliae
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cát Tiên, Đồng Nai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 32-34 mm, bề mặt màu vàng nhạt, sợi nấm dạng nhung và bông xốp, viền liền màu trắng, mặt trái khuẩn lạc màu kem.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử không màu, phân nhánh nhiều lần. Các tế bào sinh bào tử dạng chai, kích thước (10,6-12,8) x (1,5-1,7) µm. Bào tử được hình thành lên thành lớp, hình elip, kích thước (6,2-7,1) x (2,1-3,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 tcgccgtggc cctcctctgc gcagtagtaa agcactcgca acaggagccc
51 ggcgcggtcc actgccgtaa aaccccccaa ctttttatag ttgacctcga
101 atcaggtagg actacccgct gaacttaagc atatcaataa gcggaggaaa
151 agaaaccaac agggattgcc ccagtaacgg cgagtgaagc ggcaacagct
201 caaatttgaa atctggtccc cagggcccga gttgtaattt gcagaggatg
251 cttttggtga ggtgccttcc gagttccctg gaacgggacg ccatagaggg
301 tgagagcccc gtctggttgg ataccgagcc tctgtaaagc tccttcgacg
351 agtcgagtag tttgggaatg ctgctctaaa tgggaggtat atgtcttcta
401 aagctaaata ttggccagag accgatagcg cacaagtaga gtgatcgaaa
451 gatgaaaagc actttgaaaa gagggttaaa tagtacgtga aattgttgaa
501 agggaagcac ttatgaccag acttggcccc ggtgaatcat ccagcggttc
551 ccgctggtgc actttgccgg ggttcgggcc agcatcagtt cgctccgggg
601 gataaaggct ttgggaatgt ggctccctcg ggagtgttat agcccattgc
651 gtaataccct gtggcgggct gaggttcgcg ctttatgcaa ggatgctggc
701 ataat
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng diệt côn trùng.