VTCC 31511

13:54 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31511
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Fusarium oxysporum
Địa điểm phân lập: Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 50-55 mm, bề mặt màu trắng hơi ngả tím hồng, sợi nấm bông xốp, mặt sau khuẩn lạc có màu hồng nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử đơn độc hoặc phân nhánh, phần đỉnh sinh ra nhiều bào tử dạng thể bình, bào tử trần hình bầu dục, hình quả chuối, kích thước (8,3-10,5) x (2,7-2,9) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaacag ggattgccct agtaacggcg agtgaagcgg caacagctca
51 aatttgaaat ctggctctcg ggcccgagtt gtaatttgta gaggatactt
101 ttgatgcggt gccttccgag ttccctggaa cgggacgcca tagagggtga
151 gagccccgtc tggttggatg ccaaatctct gtaaagttcc ttcaacgagt
201 cgagtagttt gggaatgctg ctctaaatgg gaggtatatg tcttctaaag
251 ctaaataccg gccagagacc gatagcgcac aagtagagtg atcgaaagat
301 gaaaagcact ttgaaaagag agttaaaaag tacgtgaaat tgttgaaagg
351 gaagcgttta tgaccagact tgggcttggt taatcatctg gggttctccc
401 cagtgcactt ttccagtcca ggccagcatc agttttcccc gggggataaa
451 ggcggcggga atgtggctct cttcggggag tgttatagcc caccgtgtaa
501 taccctgggg gggactgagg ttcgcgcatc tgcaa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh xylanase.