VTCC 31571

13:55 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31571
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Fusarium oxysporum
Địa điểm phân lập: Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu trắng ánh tím, sợi nấm dạng bông xốp, mặt sau khuẩn lạc màu tím nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử đơn độc hoặc phân nhánh, phần đỉnh sinh ra nhiều bào tử dạng thể bình, có 2 loại bào tử trần: bào tử lớn hình quả chuối, có 1-2 vách ngăn, kích thước (3,3-3,4) x (13,4-20,4) µm. Tiểu bào tử hình hạt hạt đậu kích thước (2,9-3,4) x (5,9 -7,2) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaagaaacc aacagggatt gccctagtaa cggcgagtga agcggcaaca
51 gctcaaattt gaaatctggc tctcgggccc gagttgtaat ttgtagagga
101 tacttttgat gcggtgcctt ccgagttccc tggaacggga cgccatagag
151 ggtgagagcc ccgtctggtt ggatgccaaa tctctgtaaa gttccttcaa
201 cgagtcgagt agtttgggaa tgctgctcta aatgggaggt atatgtcttc
251 taaagctaaa taccggccag agaccgatag cgcacaagta gagtgatcga
301 aagatgaaaa gcactttgaa aagagagtta aaaagtacgt gaaattgttg
351 aaagggaagc gtttatgacc agacttgggc ttggttaatc atctggggtt
401 ctccccagtg cacttttcca gtccaggcca gcatcagttt tccccggggg
451 ataaaggcgg cgggaatgtg gctctcttcg gggagtgtta tagcccaccg
501 tgtaataccc tgggggggac tgaggtcgcg catctgcaag gatgc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: