VTCC 31713

13:55 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31713
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Fusarium oxysporum
Địa điểm phân lập: Ba Đình
Nguồn gốc phân lập: Củ khoai tây
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 45-50 mm, khuẩn lạc có màu trắng, dạng sợi bông xốp. Khi còn non mặt trái không thấy tạo màu trên bề mặt thạch, tuy nhiên khi già thấy xuất hiện màu hồng nhạt.
Hình thái tế bào: Bào tử mọc thành chùm từ sợi nấm, hình quả thận, kích thước nhỏ, có vách ngăn. Kích thước bào tử (7,8-8,5) x (1,9-2,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

ITS

1 ctggcatcga tgaagaacgc agcaaaatgc gataagtaat gtgaattgca
51 gaattcagtg aatcatcgaa tctttgaacg cacattgcgc ccgccagtat
101 tctggcgggc atgcctgttc gagcgtcatt tcaaccctca agcacagctt
151 ggtgttggga ctcgcgttaa ttcgcgttcc tcaaattgat tggcggtcac
201 gtcgagcttc catagcgtag tagtaaaacc ctcgttactg gtaatcgtcg
251 cggccacgcc gttaaacccc aacttctgaa tgttgacctc ggatcaggta
301 ggaatacccg ctgaacttaa gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca
351 acagggattg ccctagtaac ggcgagtgaa gcggcaacag ctcaaatttg
401 aaatctggct ctcgggcccg agttgtaatt tgtagaggat acttttgatg
451 cggtgccttc cgagttccct ggaacgggac gccatagagg gtgagagccc
501 cgtctggttg gatgccaaat ctctgtaaag ttccttcaac gagtcgagta
551 gtttgggaat gctgctctaa atgggaggta tatgtcttct aaagctaaat
601 accggccaga gaccgatagc gcacaagtag agtgatcgaa agatgaaaag
651 cactttgaaa agagagttaa aaagtacgtg aaattgttga aagggaagcg
701 tttatgacca gacttgggct tggttaatca tctgggggtt ctccccagtg
751 cacttttcca gtccaggcca gcatcagttt tccccggggg gataaaggcg
801 gccgggaatg tgggctctct tccggggagt gttatagccc caccgtggta
851 ataccctggg gggggaactg aaggttcccg gcatcttgcc aaggaaggct
901 gggcgtaatg gttcatcaac gaaccggctg taaaaaaccg ggacaaaagc
951 ggcgcaagcg tgtgggggtg tggataaaag gtgtggtgtt tgg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: