VTCC 31533

02:55 02/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31533
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus terreus
Địa điểm phân lập: Đại Lãnh, Khánh Hòa
Nguồn gốc phân lập: Nước cửa sông
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường MEA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 36-40 mm, bề mặt màu vàng, sợi nấm dạng bông xốp, có tạo vòng đồng tâm, viền liền màu trắng, mặt sau màu vàng nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử nhẵn, tận cùng cuống phình to tạo thành bọng gần cầu, kích thước (16,6-18,9) x (15,5-16,8) µm. Thể bình có 2 tầng bao phủ 2/3 bề mặt bọng: thể bình sơ cấp hình trụ kích thước (6,3-6,6) x (2,4-2,9) µm; thể bình thứ cấp kích hình chai thuôn nhọn ở đỉnh, kích thước (6,8-7,0) x (1,6-1,9) µm. Bào tử hình cầu, xếp chuỗi, kích thước (2,2-2,7) x (1,8-2,3) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaaccg ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaag ctggctcctt cggggtccgc attgtaattt gcagaggatg
101 cttcgggtgc agcccccgtc taagtgccct ggaacgggcc gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtatggggc ggggtgtctg cgtccgtgtg aagctccttc
201 gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg gtaaatttca
251 tctaaagcta aatactggcc ggagaccgat agcgcacaag tagagtgatc
301 gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaacagcac gtgaaattgt
351 tgaaagggaa gcgcttgcaa ccagactcgc tcgcggggtt cagccgggct
401 tcggcccggt gtacttcccc gcgggcgggc cagcgtcggt ttgggcggcc
451 ggtcaaaggc ctccggaatg tagcgccctt cggggcgcct tatagccggg
501 ggtgcaatgc ggccagcctg gaccgaggaa cgcgcttcgg cacggac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh xylanase.