VTCC 31618

03:06 01/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31618
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Cladosporium cladosporioides
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Bạch Mã, Thừa Thiên Huế
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển chậm, đường kính khuẩn lạc 20-24 mm, bề mặt màu nâu xám, dạng lông mịn, khuẩn lạc nhăn nheo, viền liền màu trắng ngà, mặt sau khuẩn lạc có màu nâu đen.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn. Cuống bào tử dài, có thể phân ra 2-3 nhánh ở đỉnh cuống, tận cùng mỗi nhánh là một lớp 4-5 thể bình hình chai. Bào tử hình ovan, đính trên các thể bình, kích thước (1,7-1,9) x (2,9-3,2) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaacag ggattgctct agtaacggcg agtgaagcag caatagctca
51 aatttgaaat ctggcgtctt cggcgtccga gttgtaattt gtagaggatg
101 cttctgagta accaccgacc taagttcctt ggaacaggac gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtatgcggt cggaaaggtg ctctacacgt agctccttcg
201 acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct aaatgggagg taaatttctt
251 ctaaagctaa atattggcca gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg
301 aaagatgaaa agcactttgg aaagagagtt aaaaagcacg tgaaattgtt
351 aaaagggaag ggattgcaac cagacttgct cgcggtgttc cgccggtctt
401 ctgaccggtc tactcgccgc gttgcaggcc agcatcgtct ggtgccgctg
451 gataagactt gaggaatgta gctccctcgg gagtgttata gcctcttgtg
501 atgcagcgag cgccgggcga ggtccgcgct tcggctagga tgctggcgta
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh cellulase và chitinase.