VTCC 70236

14:05 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 70236
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Vibrio alginolyticus
Địa điểm phân lập: Ngọc Chánh, Đầm Dơi, Cà Mau
Nguồn gốc phân lập: Mang cua
Môi trường nuôi cấy: Muller Hinton
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 7,3 ± 0,1
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, khuẩn lạc có màu trắng ngà, dạng tròn, lồi, bề mặt nhẵn bóng, mép liền, kích thước 1,6-2,0 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, tế bào có dạng hình trứng đến trứng kéo dài, bắt màu Gram âm, kích thước 0,69-1,03 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 gttaaactac ctacttcttt tgcagcccac tcccatggtg tgacgggcgg
51 tgtgtacaag gcccgggaac gtattcaccg tggcattctg atccacgatt
101 actagcgatt ccgacttcat ggagtcgagt tgcagactcc aatccggact
151 acgacgcact ttttgggatt cgctcacttt cgcaagttgg ccgccctctg
201 tatgcgccat tgtagcacgt gtgtagccct actcgtaagg gccatgatga
251 cttgacgtcg tccccacctt cctccggttt atcaccggca gtctccctgg
301 agttcccgac attactcgct ggcaaacaag gataagggtt gcgctcgttg
351 cgggacttaa cccaacattt cacaacacga gctgacgaca gccatgcagc
401 acctgtctca gagttcccga aggcaccaat ccatctctgg aaagttctct
451 ggatgtcaag agtaggtaag gttcttcgcg ttgcatcgaa ttaaaccaca
501 tgctccaccg cttgtgcggg cccccgtcaa ttcatttgag ttttaatctt
551 gcgaccgtac tccccaggcg gtctacttaa cgcgttagct ccgaaagcca
601 cggctcaagg ccacaacctc caagtagaca tcgtttacgg cgtggactac
651 cagggtatct aatcctgttt gctccccacg ctttcgcatc tgagtgtcag
701 tatctgtcca gggggccgcc ttcgccaccg gtattccttc agatctctac
751 gcatttcacc gctacacctg aaattctacc cccctctaca gtactctagt
801 ctgccagttt caaatgctat tccgaggttg agccccgggc tttcacatct
851 gacttaacaa accacctgca tgcgctttac gcccagtaat tccgattaac
901 gctcgcaccc tccgtattac cgcggctgct ggcacggagt tagccggtgc
951 ttcttctgtc gctaacgtca aacgatgccg ctattaacga caacgccttc
1001 ctcacgactg aaagtacttt acaacccgaa ggccttcttc atacacgcgg
1051 catggctgca tcaggcttgc gcccattgtg caatattccc cactgctgcc
1101 tcccgtagga gtctggaccg tgtctcagtt ccagtgtggc tgatcatcct
1151 ctcagaccag ctagggatcg tcgccttggt gagcccttac ctcaccaact
1201 agctaatccc acctaggcat atcctgacgc gagaggcccg aaggtccccc
1251 tctttggccc gtaggcatca tgcggtatta gccatcgttt ccaatggtta
1301 tcccccacat cagggcaatt tcctaggcat tactcacccg tccgccgctc
1351 gacgccgtta tcgtcccccg aaggttcaga taactcgttt ccgctcgact
1401 tgcatgtgtt aggcctgccg ccagcgttca atctgagcca
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Gây tan máu dạng alpha
- Kháng ampicillin và ciprofloxacin; kháng ở mức trung bình với gentamicin và trimethoprim- sulfamethoxazole; nhạy cảm với tetracycline
- Có chứa các gen độc tố chiA (mã hóa cho chitinase), luxR (mã hóa cho các yếu tố quorum sensing) và tlh (mã hóa cho độc tố haemolysis không bền nhiệt)