VTCC 70207

14:09 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 70207
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Vibrio alginolyticus
Địa điểm phân lập: Hiệp Tùng, Năm Căn, Cà Mau
Nguồn gốc phân lập: Mang cua
Môi trường nuôi cấy: Muller Hinton
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 7,3±0,1
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, khuẩn lạc có màu trắng ngà, hình dạng không xác định, lồi, bề mặt nhẵn bóng, mép không liền, kích thước 4,2-4,7 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, tế bào có dạng hình trứng, bắt màu Gram âm, kích thước 0,70-0,83 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 gcgtcccccg aaggttaaac tacctacttc ttttgcagcc cactcccatg
51 gtgtgacggg cggtgtgtac aaggcccggg aacgtattca ccgtggcatt
101 ctgatccacg attactagcg attccgactt catggagtcg agttgcagac
151 tccaatccgg actacgacgc actttttggg attcgctcac tttcgcaagt
201 tggccgccct ctgtatgcgc cattgtagca cgtgtgtagc cctactcgta
251 agggccatga tgacttgacg tcgtccccac cttcctccgg tttatcaccg
301 gcagtctccc tggagttccc gacattactc gctggcaaac aaggataagg
351 gttgcgctcg ttgcgggact taacccaaca tttcacaaca cgagctgacg
401 acagccatgc agcacctgtc tcagagttcc cgaaggcacc aatccatctc
451 tggaaagttc tctggatgtc aagagtaggt aaggttcttc gcgttgcatc
501 gaattaaacc acatgctcca ccgcttgtgc gggcccccgt caattcattt
551 gagttttaat cttgcgaccg tactccccag gcggtctact taacgcgtta
601 gctccgaaag ccacggctca aggccacaac ctccaagtag acatcgttta
651 cggcgtggac taccagggta tctaatcctg tttgctcccc acgctttcgc
701 atctgagtgt cagtatctgt ccagggggcc gccttcgcca ccggtattcc
751 ttcagatctc tacgcatttc accgctacac ctgaaattct acccccctct
801 acagtactct agtctgccag tttcaaatgc tattccgagg ttgagccccg
851 ggctttcaca tctgacttaa caaaccacct gcatgcgctt tacgcccagt
901 aattccgatt aacgctcgca ccctccgtat taccgcggct gctggcacgg
951 agttagccgg tgcttcttct gtcgctaacg tcaaataatg cagctattaa
1001 ctacactacc ttcctcacga ctgaaagtgc tttacaaccc gaaggccttc
1051 ttcacacacg cggcatggct gcatcaggct tgcgcccatt gtgcaatatt
1101 ccccactgct gcctcccgta ggagtctgga ccgtgtctca gttccagtgt
1151 ggctgatcat cctctcagac cagctaggga tcgtcgcctt ggtgagccct
1201 tacctcacca actagctaat cccacctagg catatcctga cgcgagaggc
1251 ccgaaggtcc ccctctttgg cccgtaggca tcatgcggta ttagccatcg
1301 tttccaatgg ttatccccca catcagggca atttcctagg cattactcac
1351 ccgtccgccg ctcgacgccg ttatcgttcc ccgaaggttc agataactcg
1401 tttccgctcg acttgcatgt gttaggcctg ccgccagcgt tcaatctgag
1451 cca
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Gây tan máu dạng alpha
- Kháng ampicillin, ciprofloxacin, gentamicin và trimethoprim- sulfamethoxazole; kháng ở mức trung bình với tetracycline
- Có chứa các gen độc tố chiA (mã hóa cho chitinase), flaC (mã hóa cho flagellin- thành phần cấu trúc chính của lông roi), luxR (mã hóa cho các yếu tố quorum sensing) và tlh (mã hóa cho độc tố haemolysis không bền nhiệt)